I. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CÂY TRỒNG
2.1. Cây lúa
- Rầy nâu: Diện tích nhiễm nhẹ 45 ha trên lúa giai đoạn đẻ nhánh, mật số rầy 750 – 1.500 con/m2, rầy phổ biến tuổi 2 – 3, giảm 5.067 ha so với tuần trước.
- Sâu cuốn lá: Diện tích nhiễm nhẹ 146 ha trên lúa giai đoạn làm đòng, mật số sâu 10 – 30 con/m2, giảm 308 ha so với tuần trước.
- Bệnh đạo ôn lá: Diện tích nhiễm nhẹ 152 ha trên lúa giai đoạn đẻ nhánh – làm đòng, tỷ lệ bệnh 5 – 10%, giảm 3 ha so với tuần trước.
Ngoài ra các đối tượng khác như: Chuột, bệnh lem lép hạt, vàng lùn – lùn xoắn hạt gây hại phổ biến ở mức nhẹ.
2.2. Hoa màu
Sâu bệnh xuất hiện gây hại rải rác. Riêng đối tượng sâu keo mùa thu hại bắp chưa phát hiện diện tích nhiễm mới.
2.3. Cây ăn trái
- Cây có múi: Nhện, sâu vẽ bùa, bệnh sẹo, loét xuất hiện gây hại nhẹ.
- Cây xoài: Bọ trĩ, rầy bông xoài xuất hiện gây hại nhẹ.
2.4. Hoa kiểng: Sâu bệnh xuất hiện gây hại rải rác.
II. DỰ BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI TRONG TUẦN TỚI
3.1. Cây lúa
- Rầy nâu: Rầy tuổi 3 – 4 tiếp tục phát triển và gây hại phổ biến ở mức nhẹ - trung bình trên lúa giai đoạn đẻ nhánh - làm đòng.
- Sâu cuốn lá: Gây hại phổ biến ở mức nhẹ – trung bình trên lúa giai đoạn đẻ nhánh - làm đòng, những ruộng sạ dày, bón thừa phân đạm và phun thuốc trừ sâu sớm lúc đầu vụ có khả năng bị hại nặng.
- Bệnh đạo ôn, cháy bìa lá: Gây hại phổ biến ở mức nhẹ – trung bình trên lúa giai đoạn đẻ nhánh – đòng trỗ, những diện tích gieo trồng giống nhiễm như IR 50404, OM 4218, Jasmine 85, VD 20, nếp,... sạ dày, bón thừa phân đạm có thể bị hại nặng.
Ngoài ra các đối tượng khác như: Chuột, bệnh đạo ôn cổ bông, lem lép hạt, ... xuất hiện gây hại chủ yếu ở mức nhẹ.
3.2. Hoa màu, cây ăn trái và hoa kiểng
- Hoa màu: Sâu ăn tạp, sâu đục trái, sâu đục thân, bọ trĩ, bệnh thán thư, bệnh đốm lá,… xuất hiện và gây hại rải rác hoặc ở mức nhẹ.
- Cây ăn trái: Sâu đục cành, bệnh thán thư, cháy lá, bệnh loét, bệnh vàng lá thối rễ,… xuất hiện và gây hại rải rác hoặc ở mức nhẹ.
- Hoa kiểng: Bệnh đốm đen, đốm lá vi khuẩn trên hoa hồng và hoa cúc xuất hiện và gây hại rải rác hoặc ở mức nhẹ.
III. ĐỀ NGHỊ
- Những khu vực chuẩn bị xuống giống lúa Hè Thu 2020 cần vệ sinh kỹ đồng ruộng, cày ải phơi đất, đảm bảo thời gian cách ly giữa 02 vụ ít nhất 03 tuần, theo dõi chặt chẽ tình hình rầy vào đèn, xuống giống tập trung, né rầy hiệu quả trên từng ô bao, cánh đồng tại địa phương nhằm hạn chế thấp nhất sự gây hại của muỗi hành, rầy nâu, bệnh vàng lùn – lùn xoắn lá.
- Áp dụng tốt các giải pháp kỹ thuật ngay từ đầu vụ như: 3 giảm 3 tăng, 1 phải 5 giảm, bón vùi phân bón theo tỷ lệ 100% DAP, 50% Kali trước khi trục trạc đất lần cuối, quản lý dịch hại tổng hợp (IPM), quản lý nước hợp lý,… giúp lúa sinh trưởng và phát triển tốt, hạn chế thấp nhất sự phát sinh gây hại của các đối tượng dịch hại, giảm chi phí, tăng chất lượng và lợi nhuận.
- Phát hiện sớm bệnh đạo ôn lá, bệnh cháy bìa lá,… để có biện pháp quản lý và chăm sóc kịp thời, hạn chế ảnh hưởng đến sinh trưởng cây lúa. Có thể phun ngừa bệnh đạo ôn cổ bông, lem lép hạt ở giai đoạn trỗ lẹt xẹt và trỗ đều. Tuân thủ tốt nguyên tắc 4 đúng khi phun thuốc.
- Không phun thuốc trừ sâu bệnh, thuốc kích thích sinh trưởng cho lúa ít nhất 20 ngày trước thu hoạch nhằm bảo đảm thời gian cách ly, an toàn thực phẩm. Thu gom bao bì, chai lọ thuốc BVTV sau khi sử dụng để hạn chế ô nhiễm môi trường./.
MV-SNN
Tin cùng danh mục
Tình hình sinh vật gây hại 7 ngày (Từ ngày 19/3/2020 đến ngày 25/3/2020)
Tình hình sinh vật gây hại 7 ngày (Từ ngày 19/3/2020 đến ngày 25/3/2020)
12:12 04/12/2024Tình hình sinh vật gây hại 7 ngày (Từ ngày 12/03/2020 đến ngày 08/3/2020)
Tình hình sinh vật gây hại 7 ngày (Từ ngày 12/03/2020 đến ngày 08/3/2020)
12:12 04/12/2024Tình hình sinh vật gây hại 7 ngày (Từ ngày 27/02/2020 đến ngày 04/3/2020)
Tình hình sinh vật gây hại 7 ngày (Từ ngày 27/02/2020 đến ngày 04/3/2020)
12:12 04/12/2024Tình hình sinh vật gây hại 7 ngày (Từ ngày 20/02/2020 đến ngày 26/02/2020)
Tình hình sinh vật gây hại 7 ngày (Từ ngày 20/02/2020 đến ngày 26/02/2020)
12:12 04/12/2024Tình hình sinh vật gây hại 7 ngày (Từ ngày 13/02/2020 đến ngày 19/02/2020)
Tình hình sinh vật gây hại 7 ngày (Từ ngày 13/02/2020 đến ngày 19/02/2020)
12:12 04/12/2024Tin xem nhiều
Tình hình sản xuất lĩnh vực trồng trọt và BVTV từ ngày 02/11/2020 đến ngày 08/11/2020
Tình hình sản xuất lĩnh vực trồng trọt và BVTV từ ngày 02/11/2020 đến ...
Tình hình sản xuất lĩnh vực trồng trọt và BVTV từ ngày 26/10/2020 đến ngày 01/11/2020
Tình hình sản xuất lĩnh vực trồng trọt và BVTV từ ngày 26/10/2020 đến ...
Tình hình sản xuất lĩnh vực TT và BVTV từ ngày 07/3/2022 - 13/3/2022
Tình hình sản xuất lĩnh vực TT và BVTV từ ngày 07/3/2022 - 13/3/2022
Tình hình sản xuất lĩnh vực TT và BVTV từ ngày 10/7/2023 – 16/7/2023
Tình hình sản xuất lĩnh vực TT và BVTV từ ngày 10/7/2023 – 16/7/2023
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY (Từ ngày 31/10/2019 đến ngày 06/11/2019)
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY (Từ ngày 31/10/2019 đến ngày ...